Mức lương cơ bản ở Nhật Bản năm 2024

Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi thông báo về việc sửa đổi mức lương tối thiểu vùng do mỗi tỉnh xác định. Mức lương tối thiểu vùng được xác định cho từng tỉnh trên toàn Nhật Bản cũng sẽ được điều chỉnh trong năm 2024, bắt đầu từ ngày 1 tháng 10 năm 2023 (Thứ Bảy). Mức lương trung bình từ 961 yên/giờ ~ 160000 vnđ (năm 2023) lên thành 1004 yên/giờ ~ 166000 vnđ (năm 2024) khoảng 29 triệu đồng/tháng.

Lương cơ bản ở Nhật Bản tính thế nào?

“Lương cơ bản” là hệ thống đảm bảo mức lương tối thiểu áp dụng cho tất cả những người đang làm việc, không phân biệt tuổi tác hay hình thức làm việc như bán thời gian hay làm việc bán thời gian cho sinh viên. Mức lương tối thiểu được tính theo yên/giờ làm việc.

Bảng lương cơ bản theo vùng ở Nhật Bản năm 2024

Ở Nhật Bản mức lương cơ bản được xác định theo từng vùng, từng tỉnh áp dụng công bằng cho người lao động không kể là người nước ngoài hay là người Nhật Bản. Cùng xem Bảng lương cơ bản theo vùng ở Nhật Bản năm 2024:

TỉnhMức lương cơ bản năm 2024Thời gian áp dụng
北海道 – Hokaido960 (yên/giờ)1/10/2023
青森 – Aomori898 (yên/giờ)7/10/2023
岩手 – Iwate893 (yên/giờ)4/10/2023
宮城 – Miyagi923 (yên/giờ)1/10/2023
秋田 – Akita897 (yên/giờ)1/10/2023
山形 – Yamagata900 (yên/giờ)14/10/2023
福島 – Fukushima900 (yên/giờ)1/10/2023
茨城 – Ibaraki953 (yên/giờ)1/10/2023
栃木 – Tochigi954 (yên/giờ)1/10/2023
群馬 – Gunma935 (yên/giờ)5/10/2023
埼玉 – Saitama1028 (yên/giờ)1/10/2023
千葉 – Chiba1026 (yên/giờ)1/10/2023
東京 – Tokyo1113 (yên/giờ)1/10/2023
神奈川 – Kangawa1112 (yên/giờ)1/10/2023
新潟 – Nigata931 (yên/giờ)1/10/2023
富山 – Toyama948 (yên/giờ)1/10/2023
石川 – Ishikawa933 (yên/giờ)8/10/2023
福井 – Fukui931 (yên/giờ)1/10/2023
山梨 – Yamanashi938 (yên/giờ)1/10/2023
長野 – Nagano948 (yên/giờ)1/10/2023
岐阜 – Gifu950 (yên/giờ)1/10/2023
静岡 – Shizuoka984 (yên/giờ)1/10/2023
愛知 – Aichi1027 (yên/giờ)1/10/2023
三重 – Mie973 (yên/giờ)1/10/2023
滋賀 – Saga967 (yên/giờ)1/10/2023
京都 – Kyoto1008 (yên/giờ)6/10/2023
大阪 – Osaka1064 (yên/giờ)1/10/2023
兵庫 – Hyogo1001 (yên/giờ)1/10/2023
奈良 – Nara936 (yên/giờ)1/10/2023
和歌山 – Wakayama929 (yên/giờ)1/10/2023
鳥取 – Totori900 (yên/giờ)5/10/2023
島  根 – Shimane904 (yên/giờ)6/10/2023
岡山 – Okayama892 (yên/giờ)1/10/2023
広島 – Hiroshima970 (yên/giờ)1/10/2023
山口 – Yamaguchi928 (yên/giờ)1/10/2023
徳島 – Tokushima896 (yên/giờ)1/10/2023
香川 – Kagawa918 (yên/giờ)1/10/2023
愛媛 – Ehime897 (yên/giờ)6/10/2023
高知 – Kochi897 (yên/giờ)8/10/2023
福岡 – Fukuoka941 (yên/giờ)6/10/2023
佐賀 – Saga900 (yên/giờ)14/10/2023
長崎 – Nagasaki898 (yên/giờ)13/10/2023
熊本 – Kumamoto898 (yên/giờ)8/10/2023
大分 – Oita899 (yên/giờ)6/10/2023
宮崎 – Miyazaki897 (yên/giờ)6/10/2023
鹿児島 – Kagoshima897 (yên/giờ)6/10/2023
沖縄 – Okinawa896 (yên/giờ)8/10/2023
Trung bình1004 (yên/giờ)
Mức lương cơ bản này được áp dụng tới ngày 30/9/2024

Lương cơ bản vùng nào cao nhất ở Nhật Bản?

Theo bảng mức lương cơ bản phía trên chúng ta có thể thấy mức lương cơ bản theo giờ cao nhất ở thủ đô Tokyo với 1113 yên/giờ ~ 185000 vnđ. Ngoài ra 5 tỉnh có mức lương cao lần lượt là Tokyo (1113 yên/giờ), Kanagawa (1112 yên/giờ ~ 185000 vnđ), Osaka (1064 yên/giờ ~ 176000 vnđ), Saitama (1028 yên/giờ ~ 171000 vnđ) và Aichi (1027 yên/giờ ~ 170000 vnđ).

Lương cơ bản vùng nào thấp nhất ở Nhật Bản?

Vùng có mức lương thấp nhất ở Nhật Bản là tỉnh Iwate (岩手) với 893 yên/giờ ~ 148000 vnđ. Tới tỉnh Tokushima (徳島) và Okinawa (沖縄) mức lương là 896 yên/giờ ~ 149000 vnđ. Tỉnh Akita (秋田), Ehime (愛媛), Kochi (高知), Miyazawki (宮崎) và Kagoshima (鹿児島) có mức lương là 897 yên/giờ ~ 149000 vnđ. Các tỉnh này đều có mức sống, chi phí sinh hoạt thấp hơn so với các tỉnh khác ở Nhật Bản.

Mức lương cơ bản ở Nhật Bản trong bài viết cập nhật theo số liệu của 厚生労働省